Bạn đang có ý định mua xe Vinfast 5 chỗ nhưng chưa biết thị trường như thế nào? Hãy cùng Top Kinh Doanh tìm hiểu về Xe Vinfast 5 chỗ giá bao nhiêu rẻ nhất thị trường hiện nay?
Giá Xe VinFast 5 chỗ Lăn bánh – Tháng 7/2021 | |||
Giá xe VinFast 5 chỗ lăn bánh tại TpHCM | Lux A2 0 Bản tiêu chuẩn | Lux A2 0 bản nâng cao | Lux A2 0 bản cao cấp |
Giá xe | 881,000,000 | 948,575,000 | 1,074,000,000 |
Trước bạ xe | 112,900,000 | 121,700,000 | 137,320,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 20,000,000 |
Bảo hiểm dân sự | 530,700 | 530,700 | 530,700 |
Bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Dịch vụ đăng ký | 3,000,000 | 3,000,000 | 3,000,000 |
Tổng lăn bánh | 1,020,025,700 | 1,095,705,700 | 1,237,200,700 |
Giảm thêm Voucher Lux SA 200 triệu | 820,025,700 | 895,705,700 | 1,037,200,700 |
Giá Xe VinFast 5 chỗ Lăn Bánh trả góp 0% | |||
Giá xe VinFast 5 chỗ lăn bánh góp 0% | Lux A2 0 Bản tiêu chuẩn | Lux A2 0 bản nâng cao | Lux A2 0 bản cao cấp |
Giá xe | 979,460,000 | 1,060,200,000 | 1,193,770,000 |
Trước bạ xe | 112,900,000 | 121,700,000 | 137,320,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 20,000,000 |
Bảo hiểm dân sự | 530,700 | 530,700 | 530,700 |
Bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Dịch vụ đăng ký | 3,000,000 | 3,000,000 | 3,000,000 |
Tổng lăn bánh | 1,117,790,700 | 1,207,337,000 | 1,356,527,000 |
Giảm thêm Voucher Lux SA 200 triệu | 917,790,700 | 1,007,330,700 | 1,156,520,700 |
Xe Vinfast 5 chỗ giá bao nhiêu
Xe Vinfast 5 chỗ là dòng ô tô nào?
Xe Vinfast 5 chỗ chính là dòng xe Vinfat Lux A 2.0 đang có mức giá giao động từ 880 triệu đến 1 tỷ 70 triệu. Lúc mới ra mắt khiến nhiều người dùng tại Việt Nam khá thất vọng vì giá bán có phần cao hơn dự đoán ban đầu từ 700 – 800 triệu đồng. Trong tầm giá này, người dùng tai Việt Nam có thể mua các dòng xe ngoại khác Mazda 3, Toyota, Honda Civic…. Nhưng khi nhìn xa hơn thì, nguyên mẫu của Lux A2.0 tại Mỹ là dòng BMW Series 5 có giá 1 tỳ 2 và tại Việt Nam thì có giá 2 tỷ 4.
Vinfast Lux A.20 bạc
Vinfast Lux A2.0 cam
Vinfast Lux A2.0 trắng
Vinfast Lux A2.0 xám
Vinfast Lux A2.0 xanh đen
Vinfast Lux A.2 0 xanh dương
Thông số kỹ thuật xe Vinfast 5 chỗ Lux A 2.0
Thông số kỹ thuật Vinfast 5 chỗ
Thông số | VinFast LUX A2.0 TIÊU CHUẨN | VinFast LUX A2.0 NÂNG CAO | VinFast LUX A2.0 CAO CẤP |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.464 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 116 | ||
Tự trọng/tải trọng (Kg) | 2.140/710 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 85 | ||
Màu xe | Trắng – Đen – Cam – Nâu – Xanh – Xám – Đỏ – Bạc | ||
Đèn phía trước | Đèn chiếu xa /gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường | ||
Cụm đèn hậu | LED | ||
Đèn chào mừng | Có | ||
Đèn sương mù trước tính năng chiếu góc | Có | ||
Đèn phanh trên cao thứ 3 | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | ||
Gạt mưa trước tự động | Có | ||
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có | |
Viền crom bên ngoài | Không | Có | |
Cốp xe đóng/mở điện | Không | Có | |
Ống xả ở cản sau | Không | Có | |
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 19 inch | |
Màu xe | Trắng – Đen – Cam – Nâu – Xanh – Xám – Đỏ – Bạc | ||
Đèn phía trước | Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường | ||
Cụm đèn hậu | LED | ||
Gạt mưa trước tự động | Có | ||
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có | |
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu | Có | ||
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng | Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion | ||
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có | |
Màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu | Có | ||
Tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường | Không | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifer | |
Wifi hotspot và sạc không dây | Không | Có | |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có | |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc | ||
Hệ thống ABS, EBD, BA | Có | ||
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC | Không | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến) | Không | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến) | Có | ||
Camera lùi | Có | 360 độ | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
hức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | ||
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | ||
Động cơ | 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | ||
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | ||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 174 @ 4.500 – 6.000 | 228 @ 5.000 – 6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 300 @ 1.750 – 4.000 | 350 @ 1.750 – 4.000 | |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | ||
Hộp số | ZF – Tự động 8 cấp | ||
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm | ||
Hệ thống treo sau | Độc lập 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang |