Mã vùng Việt Nam là bao nhiêu? Tổng hợp Mã vùng 63 tỉnh thành Việt Nam

1745

Mã vùng Việt Nam là gì? Mã vùng Việt Nam (mã nước Việt Nam) là mã số đại diện cho Việt Nam, đồng thời là mã vùng điện thoại Việt Nam. Theo quy ước Quốc tế:

  • Mã vùng Việt Nam là: +84.
  • Ký hiệu ISO: VNM.
  • Tên miền quốc gia: VN.

Theo các quy ước Quốc tế thì số điện thoại Việt Nam được viết với dấu “+” (cộng) phía trước mã quốc gia. Ở nước ngoài gọi về thì bạn bắt buộc thêm mã +84 ở đầu số điện thoại.

Ví dụ: Bạn ở nước ngoài muốn gọi đến số 0912345678 tại Việt Nam phải bấm số +84912345678 hoặc 0084123456789.

mã vùng việt nam là bao nhiêu

Tổng hợp mã vùng các tỉnh Việt Nam

Lưu ý: từ năm 2017, mã vùng điện thoại các tỉnh Việt Nam đã thay đổi hoàn chỉnh. Mã vùng điện thoại bàn của 59/63 tỉnh thành phố đã được đổi, riêng 4 tỉnh Vĩnh Phúc (211), Phú Thọ (210), Hòa Bình (218), Hà Giang (219) vẫn được giữ nguyên.

mã vùng các tỉnh Việt Nam

STT Tên tỉnh Mã vùng
1 An Giang 296
2 Bà Rịa – Vũng Tàu 254
3 Bạc Liêu 291
4 Bắc Kạn 209
5 Bắc Giang 204
6 Bắc Ninh 222
7 Bến Tre 275
8 Bình Dương 274
9 Bình Định 256
10 Bình Phước 271
11 Bình Thuận 252
12 Cà Mau 290
13 Cao Bằng 206
14 Cần Thơ 292
15 Đà Nẵng 236
16 Đắk Lắk 262
17 Đắk Nông 261
18 Điện Biên 215
19 Đồng Nai 251
20 Đồng Tháp 277
21 Gia Lai 269
22 Hà Giang 219
23 Hà Nam 226
24 Hà Nội 24
25 Hà Tĩnh 239
26 Hải Dương 220
27 Hải Phòng 225
28 Hòa Bình 218
29 Hồ Chí Minh 28
30 Hậu Giang 293
31 Hưng Yên 221
32 Khánh Hòa 258
33 Kiên Giang 297
34 Kon Tum 260
35 Lai Châu 213
36 Lào Cai 214
37 Lạng Sơn 205
38 Lâm Đồng 263
39 Long An 272
40 Nam Định 228
41 Nghệ An 238
42 Ninh Bình 229
43 Ninh Thuận 259
44 Phú Thọ 210
45 Phú Yên 257
46 Quảng Bình 232
47 Quảng Nam 235
48 Quảng Ngãi 255
49 Quảng Ninh 203
50 Quảng Trị 233
51 Sóc Trăng 299
52 Sơn La 212
53 Tây Ninh 276
54 Thái Bình 227
55 Thái Nguyên 208
56 Thanh Hóa 237
57 Thừa Thiên – Huế 234
58 Tiền Giang 273
59 Trà Vinh 294
60 Tuyên Quang 207
61 Vĩnh Long 270
62 Vĩnh Phúc 211
63 Yên Bái 216

Hướng dẫn gọi điện thoại từ nước ngoài về Việt Nam và ngược lại

hướng dẫn gọi điện thoại việt nam vả nước ngoài

1. Gọi từ nước ngoài gọi đến điện thoại cố định Việt Nam

Khi thực hiện gọi về số điện thoại cố định (điện thoại bàn) tại Việt Nam, bạn phải thêm mã vùng điện thoại của tỉnh thành phố đó. Bạn có thể tham khảo bảng mã vùng các tỉnh Việt Nam ở phía trên và thực hiện theo cú pháp sau:

– Cách 1: bấm số [+] – [84] – [mã vùng] – [số điện thoại cần liên hệ]

– Cách 2: bấm số [00] – [84] – [mã vùng] – [số điện thoại cần liên hệ]

2. Gọi từ nước ngoài đến số di động tại Việt Nam

Để thực hiện cuộc gọi đến số di động của người đang sống tại Việt Nam, bạn có thế thức hiện 2 cách sau:

– Cách 1: Nhấn số [+] – [84] – [số điện thoại cần liên lạc]

– Cách 2: Nhấn số [00] – [84] – [số điện thoại cần liên lạc].

Lưu ý khi thực hiện cuộc gọi:

– Cần bỏ sô 0 đầu tiên của thuê bao di động.

– Gọi từ nước ngoài về Việt Nam thì phải đăng ký chuyển vùng Quốc tế.

3. Gọi từ Việt Nam đến số nước ngoài

Tên quốc gia Mã vùng điện thoại Tên quốc gia Mã vùng điện thoại
Afghanistan 93 Laos (Lào) 856
Albania 355 Latvia 371
Algeria 213 Lebanon 961
American Samoa 684 Lesotho 266
Andorra 376 Liberia 231
Angola 244 Libya 218
Anguilla 1264 Liechtenstein 423
Antigua & Barbuda 1268 Lithuania 370
Argentina 54 Luxembourg 352
Armenia 374 Macau 853
Aruba 297 Macedonia 389
Australia (Úc) 61 Madagascar 261
Austria (Áo) 43 Malawi 265
Azerbaijan 994 Malaysia 60
Bahamas 1242 Maldives 960
Bahrain 973 Mali 223
Bangladesh 880 Malta 356
Barbados 1246 Marshall Islands 692
Belarus 375 Martinique 596
Bỉ 32 Mauritania 222
Belize 501 Mauritius 230
Benin 229 Mexico 52
Bermuda 1441 Midway Islands 808
Bhutan 975 Moldova 373
Bolivia 591 Monaco 377
Bosnia & Herzegovina 387 Mongolia 976
Botswana 267 Montenegro & Serbia 381
Brazil 55 Montserrat +1 664
Brunei Darussalam 673 Morocco 212
Bulgaria 359 Mozambique 258
Burkina Faso 226 Myanmar (Burma) 95
Burundi 257 Namibia 264
Cambodia  855 Nepal 977
Cameroon 237 Netherlands 31
Canada 1 Netherlands Antilles 599
Cape Verde 238 New Caledonia 687
Cayman Islands 1345 New Zealand 64
Central African Republic 236 Nicaragua 505
Chad 235 Niger Republic 227
Chagos Archipelago 246 Nigeria 234
Chile 56 Northern Mariana Isl. 1670
Trung Quốc 86 Norway 47
Colombia 57 Oman 968
Comoros 269 Pakistan 92
Congo 242 Palau 680
Công Gô  243 Panama 507
Cook Islands 682 Papua New Guinea 675
Costa Rica 506 Paraguay 595
Côte d’lvoire 225 Peru 51
Croatia 385 Philippines 63
Cuba 53 Poland (Ba Lan) 48
Dominican Republic +1809, +1829, +1849 Bồ Đào Nha 351
Cộng Hòa Séc 420 Puerto Rico +1787, +1939
Đan Mạch 45 Qatar 974
Djibouti 253 Reunion Island 262
Dominica 1767 Romania 40
Cyprus 357 Russia (Nga) 7
Ecuador 593 Rwanda 250
Egypt (DST 20 San Marino 378
El Salvador 503 Sใo Tom้ & Principe 239
Equatorial Guinea 240 Saudi Arabia 966
Estonia 372 Senegal 221
Ethiopia 251 Seychelles 248
Faeroe Islands 298 Sierra Leone 232
Falkland Islands 500 Singapore 65
Fiji 679 Slovak Republic 421
Phần Lan 358 Slovenia 386
France (Pháp) 33 Solomon Islands 677
French Antilles 596 Somalia 252
French Guiana 594 South Africa (Nam Phi) 27
French Polynesia†† 689 Spain (Tây Ban Nha) 34
Gabon 241 Sri Lanka 94
Gambia 220 St. Kitts & Nevis +1 869
Georgia 995 St. Lucia +1 758
Đức 49 St. Vincents & Grenadines +1 784
Ghana 233 Sudan 249
Gibraltar 350 Suriname 597
Greece (Hy Lạp) 30 Swaziland 268
Greenland 299 Sweden (Thụy Điển) 46
Grenada 1473 Switzerland (Thụy Sĩ) 41
Guadeloupe 590 Syria 963
Guam 1671 Taiwan (Đài Loan) 886
Guatemala 502 Tajikistan 992
Guinea 224 Tanzania 255
Guinea-Bissau 245 Thái Lan 66
Guyana 592 Togo 228
Haiti 509 Tonga 676
Honduras 504 Trinidad & Tobago 1868
Hong Kong 852 Tunisia 216
Hungary 36 Turkey (Thổ Nhĩ Kì) 90
Iceland 354 Turkmenistan 993
India (Ấn Độ) 91 Turks & Caicos Islands +1 649
Indonesia 62 Tuvalu 688
Iran 98 Uganda 256
Iraq 964 Ukraine 380
Ireland 353 Ả Rập 971
Israel 972 Vương Quốc Anh 44
Italy 39 United States (Mỹ) 1
Ivory Coast 225 Uruguay 598
Jamaica 1876 Uzbekistan 998
Japan (Nhật Bản) 81 Vanuatu 678
Jordan 962 Venezuela 58
Kazakhstan +76, +77 Vietnam 84
Kenya 254 Virgin Islands, British +1 284
Hàn Quốc 850 Virgin Islands, U.S. +1 340
Triều Tiên 82 Western Samoa 685
Kuwait 965 Yemen 967
Kyrgyzstan 996 Yugoslavia 381
Zambia 260 Zaire 243
Zimbabwe 263

Bảng mã điện thoại quốc tế

Để thực hiện cuộc gọi cho số máy ở nước ngoài đầu tiên bạn cần phải biết mã vùng của Quốc gia đó. Sau đó bạn có thể thực hiện cho số nước ngoài theo cú pháp sau:

– Đối với số cố định: Bấm 00 – mã nước – mã vùng của tỉnh – số điện thoại.

– Đối với số di động: bấm 00 – mã nước – số điện thoại.

Kết lại mã vùng Việt Nam?

Mã vùng Việt Nam là mã số đại diện cho Việt Nam, đồng thời là mã vùng điện thoại Việt Nam +84. Để gọi được cho thuê bao di động tại Việt Nam bạn cần bỏ số 0 đầu tiên và thêm +84; thuê bao cố định bạn thêm +84, thêm mã vùng tỉnh thành rồi đến số điện thoại cần liên lạc.

Xin chào mọi người, Tôi là Hữu Trí SEO Copywirter đã có kinh nghiệm 5 năm tìm hiểu lĩnh vực kinh tế, tài chính, kinh doanh thực tế. Hi vọng những nội dung tôi chia sẻ, giúp người đọc dễ dàng tiếp vấn đề một cách sâu sắc và dễ dàng hơn.