Hệ thống tiêm chủng VNVC ra đời với mục đích nhằm cung cấp cho trẻ em Việt Nam các loại vaccine chất lượng tốt nhất. Cùng với đó là hệ thống tiêm chủng an toàn, cao cấp và hiện đại. Bạn đang có ý định tiêm chủng cho chính mình hay người thân nhưng không biết chi phí ra sao? Dưới đây là Bảng giá VNVC mới nhất do đội ngũ Top Kinh Doanh tổng hợp.
Phòng bệnh | Tên vaccine | Nước sản xuất | Giá bán lẻ (vnđ) | Giá mua đặt giữ
vaccine theo yêu cầu (vnđ) |
|
1 | Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt và Hib | Pentaxim (5in1) | Pháp | 785.000 | 942.000 |
Infanrix IPV- HIB | Bỉ | 1.015.000 | 1.218.000 | ||
2 | Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, Hib và viêm gan B | Infanrix Hexa (6in1) | Bỉ | 1.015.000 | 1.218.000 |
Hexaxim (6in1) | Pháp | 1.048.000 | 1.258.000 | ||
3 | Rota virus | Rotateq | Mỹ | 665.000 | 798.000 |
Rotarix | Bỉ | 825.000 | 990.000 | ||
Rotavin | Việt Nam | 490.000 | 588.000 | ||
4 | Các bệnh do phế cầu | Synflorix | Bỉ | 1.045.000 | 1.254.000 |
Prevenar 13 | Anh | 1.290.000 | 1.548.000 | ||
5 | Lao | BCG | Việt Nam | 125.000 | 150.000 |
6 | Viêm gan B người lớn | Engerix B 1ml | Bỉ | 235.000 | 282.000 |
Euvax B 1ml | Hàn Quốc | 170.000 | 204.000 | ||
7 | Viêm gan B trẻ em | Euvax B 0.5ml | Hàn Quốc | 116.000 | 140.000 |
Engerix B 0,5ml | Bỉ | 190.000 | 228.000 | ||
Hepavax Gene 0.5ml | Hàn Quốc | 145.000 | 174.000 | ||
8 | Viêm màng não mô cầu BC | Mengoc BC | Cu Ba | 295.000 | 354.000 |
9 | Viêm màng não mô cầu ACYW | Menactra | Mỹ | 1.260.000 | 1.512.000 |
10 | Sởi | MVVac (Lọ 5ml) | Việt Nam | 315.000 | 378.000 |
MVVac (Liều 0.5ml) | Việt Nam | 180.000 | 216.000 | ||
11 | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR II (3 in 1) | Mỹ | 305.000 | 366.000 |
Measles- Mumps- Rubella | Ấn Độ | 198.000 | 238.000 | ||
12 | Thủy đậu | Varivax | Mỹ | 915.000 | 1.098.000 |
Varilrix | Bỉ | 945.000 | 1.134.000 | ||
Varicella | Hàn Quốc | 700.000 | 840.000 | ||
13 | Cúm | Vaxigrip tetra 0.5ml | Pháp | 356.000 | 428.000 |
Influvac 0.5ml | Hà Lan | 348.000 | 418.000 | ||
GC Flu 0,5ml | Hàn Quốc | 240.000 | 288.000 | ||
14 | Cúm (người lớn > 18 tuổi) | Ivacflu-S 0,5ml | Việt Nam | 190.000 | 228.000 |
15 | Ung thư cổ tử cung và u nhú bộ phận sinh dục, sùi mào gà | Gardasil 0.5ml | Mỹ | 1.790.000 | 2.148.000 |
16 | Phòng uốn ván | VAT | Việt Nam | 115.000 | 138.000 |
SAT (huyết thanh kháng độc tố uốn ván) | Việt Nam | 100.000 | 120.000 | ||
17 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Thái Lan | 665.000 | 798.000 |
Jevax 1ml | Việt Nam | 170.000 | 204.000 | ||
18 | Vắc xin phòng dại | Verorab 0,5ml (TB, TTD) | Pháp | 323.000 | 388.000 |
Abhayrab 0,5ml (TB) | Ấn Độ | 255.000 | 306.000 | ||
Abhayrab 0,2ml (TTD) | Ấn Độ | 215.000 | 258.000 | ||
19 | Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà | Adacel | Canada | 620.000 | 744.000 |
Boostrix | Bỉ | 735.000 | 882.000 | ||
20 | Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt | Tetraxim | Pháp | 458.000 | 550.000 |
21 | Bạch hầu – Uốn ván | Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td)-Lọ 0,5ml | Việt Nam | 125.000 | 150.000 |
Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td)-Liều 0,5 ml | Việt Nam | 95.000 | 114.000 | ||
Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td)-Lọ 5ml | Việt Nam | 580.000 | 696.000 | ||
22 | Viêm gan B và Viêm gan A | Twinrix | Bỉ | 560.000 | 672.000 |
23 | Viêm gan A | Havax 0,5ml | Việt Nam | 235.000 | 282.000 |
Avaxim 80U | Pháp | 590.000 | 708.000 | ||
24 | Thương hàn | Typhim VI | Pháp | 281.000 | 337.000 |
Typhoid VI | Việt Nam | 145.000 | 174.000 | ||
25 | Các bệnh do Hib | Quimihib | Cu Ba | 239.000 | 287.000 |
26 | Tả | mORCVAX | Việt Nam | 115.000 | 138.000 |
27 | Sốt vàng | Stamaril | Pháp | 585.000 | 702.000 |
DANH MỤC GÓI VẮC XIN CHO TRẺ 0-9 THÁNG | |||||
1. Gói vắc xin Hexaxim | |||||
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Gói linh động 1 | Gói linh động 2 |
1 | Tiêu chảy do rota virus | Rotarix | GSK/Bỉ | 2 | |
Rotateq | MSD/Mỹ | 3 | |||
2 | Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm phổi do HIB , Viêm gan B (6 in 1) | Hexaxim | Sanofi/Pháp | 3 | 3 |
3 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 4 |
4 | Cúm | Vaxigrip tetra | Sanofi/ | 2 | 2 |
Pháp | |||||
5 | Sởi | Mvvac | Polyvac/ | 1 | 1 |
Việt Nam | |||||
6 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 1 | 1 |
7 | Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW | Menactra | Sanofi/Mỹ | 1 | 1 |
Tổng số (liều) | 14 | 15 | |||
Giá gói (VNĐ) | 14.310.000 | 14.724.000 | |||
2. Gói vắc xin Infanrix | |||||
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Gói linh động 1 | Gói linh động 2 |
1 | Tiêu chảy do rota virus | Rotarix | GSK/Bỉ | 2 | |
Rotateq | MSD/Mỹ | 3 | |||
2 | Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm phổi do HIB , Viêm gan B (6 in 1) | Infanrix | GSK/Bỉ | 3 | 3 |
3 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 4 |
4 | Cúm | Vaxigrip tetra | Sanofi/ | 2 | 2 |
Pháp | |||||
5 | Sởi | Mvvac | Polyvac/ | 1 | 1 |
Việt Nam | |||||
6 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 1 | 1 |
7 | Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW | Menactra | Sanofi/Mỹ | 1 | 1 |
Tổng số (liều) | 14 | 15 | |||
Giá gói (VNĐ) | 14.190.000 | 14.604.000 | |||
3. Gói vắc xin Pentaxim | |||||
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Gói linh động 1 | Gói linh động 2 |
1 | Tiêu chảy do rota virus | Rotarix | GSK/Bỉ | 2 | |
Rotateq | MSD/Mỹ | 3 | |||
2 | Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm phổi do HIB (5 in 1) | Pentaxim | Sanofi/Pháp | 3 | 3 |
3 | Viêm gan B | Engerix B 0,5ml | GSK/Bỉ | 3 | 3 |
4 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 4 |
5 | Cúm | Vaxigrip tetra | Sanofi/ | 2 | 2 |
Pháp | |||||
6 | Sởi | Mvvac | Polyvac/ | 1 | 1 |
Việt Nam | |||||
7 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 1 | 1 |
8 | Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW | Menactra | Sanofi/Mỹ | 1 | 1 |
Tổng số (liều) | 17 | 18 | |||
Giá gói (VNĐ) | 14.046.000 | 14.460.000 | |||
4. Gói vắc xin Hexaxim-Varilrix | |||||
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Gói linh động 1 | Gói linh động 2 |
1 | Tiêu chảy do rota virus | Rotarix | GSK/Bỉ | 2 | |
Rotateq | MSD/Mỹ | 3 | |||
2 | Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm phổi do HIB , Viêm gan B (6 in 1) | Hexaxim | Sanofi/Pháp | 3 | 3 |
3 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 4 |
4 | Cúm | Vaxigrip tetra | Sanofi/ | 2 | 2 |
Pháp | |||||
5 | Sởi | Mvvac | Polyvac/ | 1 | 1 |
Việt Nam | |||||
6 | Thủy đậu | Varirlrix | GSK/Bỉ | 1 | 1 |
7 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 1 | 1 |
8 | Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW | Menactra | Sanofi/Mỹ | 1 | 1 |
Tổng số (liều) | 15 | 16 | |||
Giá gói (VNĐ) | 15.448.000 | 15.862.000 | |||
5. Gói vắc xin Infanrix-Varilrix | |||||
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Gói linh động 1 | Gói linh động 2 |
1 | Tiêu chảy do rota virus | Rotarix | GSK/Bỉ | 2 | |
Rotateq | MSD/Mỹ | 3 | |||
2 | Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm phổi do HIB , Viêm gan B (6 in 1) | Infanrix | GSK/Bỉ | 3 | 3 |
3 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 4 |
4 | Cúm | Vaxigrip tetra | Sanofi/ | 2 | 2 |
Pháp | |||||
5 | Sởi | Mvvac | Polyvac/ | 1 | 1 |
Việt Nam | |||||
6 | Thủy đậu | Varirlrix | GSK/Bỉ | 1 | 1 |
7 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 1 | 1 |
8 | Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW | Menactra | Sanofi/Mỹ | 1 | 1 |
Tổng số (liều) | 15 | 16 | |||
Giá gói (VNĐ) | 15.328.000 | 15.742.000 | |||
6. Gói vắc xin Pentaxim-Varilrix | |||||
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Gói linh động 1 | Gói linh động 2 |
1 | Tiêu chảy do rota virus | Rotarix | GSK/Bỉ | 2 | |
Rotateq | MSD/Mỹ | 3 | |||
2 | Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm phổi do HIB (5 in 1) | Pentaxim | Sanofi/Pháp | 3 | 3 |
3 | Viêm gan B | Engerix B 0,5ml | GSK/Bỉ | 3 | 3 |
4 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 4 |
5 | Cúm | Vaxigrip tetra | Sanofi/ | 2 | 2 |
Pháp | |||||
6 | Sởi | Mvvac | Polyvac/ | 1 | 1 |
Việt Nam | |||||
7 | Thủy đậu | Varirlrix | GSK/Bỉ | 1 | 1 |
8 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 1 | 1 |
9 | Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW | Menactra | Sanofi/Mỹ | 1 | 1 |
Tổng số (liều) | 18 | 19 | |||
Giá gói (VNĐ) | 15.184.000 | 15.599.000 | |||
DANH MỤC GÓI VẮC XIN (GÓI 0-12 THÁNG VÀ GÓI 0-24 THÁNG) | |||||
1. Gói vắc xin Hexaxim-Rotarix-Varilrix | |||||
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Gói 0-12 | Gói 0-24 |
tháng | tháng | ||||
1 | Tiêu chảy do rota virus | Rotarix | GSK/Bỉ | 2 | 2 |
2 | Ho gà, bạch hầu, uốn ván, bại liệt, viêm gan B và các bệnh do Hib | Hexaxim | Sanofi/ | 3 | 3 |
Pháp | |||||
3 | Ho gà, bạch hầu, uốn ván, bại liệt, các bệnh do Hib | Pentaxim | Sanofi/ | 0 | 1 |
Pháp | |||||
4 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 4 |
5 | Cúm | Vaxigrip tetra | Sanofi/ | 2 | 3 |
Pháp | |||||
6 | Sởi | Mvvac | Polyvac/ | 1 | 1 |
Việt Nam | |||||
7 | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 1 | 1 |
8 | Viêm gan AB | Twinrix | GSK/Bỉ | 1 | 2 |
9 | Thủy đậu | Varilrix | GSK/Bỉ | 2 | 2 |
10 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 1 | 2 |
11 | Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW | Menactra | Sanofi/Mỹ | 2 | 2 |
12 | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 0 | 1 |
Tổng số (liều) | 19 | 24 | |||
Giá gói (VNĐ) | 19.132.000 | 22.848.000 | |||
2. Gói vắc xin Hexaxim-Rotarix-Varivax | |||||
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Gói 0-12 | Gói 0-24 |
tháng | tháng | ||||
1 | Tiêu chảy do rota virus | Rotarix | GSK/Bỉ | 2 | 2 |
2 | Ho gà, bạch hầu, uốn ván, bại liệt, viêm gan B và các bệnh do Hib | Hexaxim | Sanofi/ | 3 | 3 |
Pháp | |||||
3 | Ho gà, bạch hầu, uốn ván, bại liệt, các bệnh do Hib | Pentaxim | Sanofi/ | 0 | 1 |
Pháp | |||||
4 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 4 |
5 | Cúm | Vaxigrip tetra | Sanofi/ | 2 | 3 |
Pháp | |||||
6 | Sởi | Mvvac | Polyvac/ | 1 | 1 |
Việt Nam | |||||
7 | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 1 | 1 |
8 | Viêm gan AB | Twinrix | GSK/Bỉ | 1 | 2 |
9 | Thủy đậu | Varivax | MSD/Mỹ | 1 | 2 |
10 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 1 | 2 |
11 | Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW | Menactra | Sanofi/Mỹ | 2 | 2 |
12 | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 0 | 1 |
Tổng số (liều) | 18 | 24 | |||
Giá gói (VNĐ) | 17.958.000 | 22.774.000 | |||
3. Gói vắc xin Hexaxim-Rotateq-Varilrix | |||||
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Gói 0-12 tháng | Gói 0-24 tháng |
1 | Tiêu chảy do rota virus | Rotateq | MSD/Mỹ | 3 | 3 |
2 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB, Viêm gan B | Hexaxim | Sanofi/ | 3 | 3 |
Pháp | |||||
3 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm họng, Viêm phổi, Viêm màng não mũ do HIB | Pentaxim | Sanofi/ | 0 | 1 |
Pháp | |||||
4 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 4 |
5 | Cúm | Vaxigrip tetra | Sanofi/ | 2 | 3 |
Pháp | |||||
6 | Sởi | Mvvac | Polyvac/ | 1 | 1 |
Việt Nam | |||||
7 | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 1 | 1 |
8 | Viêm gan AB | Twinrix | GSK/Bỉ | 1 | 2 |
9 | Thủy đậu | Varilrix | GSK/Bỉ | 2 | 2 |
10 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 1 | 2 |
11 | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 0 | 1 |
12 | Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW | Menactra | Sanofi/ Mỹ | 2 | 2 |
Tổng số (liều) | 20 | 25 | |||
Giá gói (VNĐ) | 19.546.000 | 23.276.000 | |||
4. Gói vắc xin Hexaxim-Rotateq-Varivax | |||||
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Gói 0-12 tháng | Gói 0-24 tháng |
1 | Tiêu chảy do rota virus | Rotateq | MSD/Mỹ | 3 | 3 |
2 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB, Viêm gan B | Hexaxim | Sanofi/ | 3 | 3 |
Pháp | |||||
3 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm họng, Viêm phổi, Viêm màng não mũ do HIB | Pentaxim | Sanofi/ | 0 | 1 |
Pháp | |||||
4 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 4 |
5 | Cúm | Vaxigrip tetra | Sanofi/ | 2 | 3 |
Pháp | |||||
6 | Sởi | Mvvac | Polyvac/ | 1 | 1 |
Việt Nam | |||||
7 | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 1 | 1 |
8 | Viêm gan AB | Twinrix | GSK/Bỉ | 1 | 2 |
9 | Thủy đậu | Varivax | MSD/Mỹ | 1 | 2 |
10 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 1 | 2 |
11 | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 0 | 1 |
12 | Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW | Menactra | Sanofi/ Mỹ | 2 | 2 |
Tổng số (liều) | 19 | 25 | |||
Giá gói (VNĐ) | 18.372.000 | 23.202.000 | |||
5. Gói vắc xin Infanrix – Rotarix – Varilrix | |||||
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Gói 0-12 tháng | Gói 0-24 tháng |
1 | Tiêu chảy do rota virus | Rotarix | GSK/Bỉ | 2 | 2 |
2 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB, Viêm gan B | Infanrix | GSK/Bỉ | 3 | 3 |
3 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB | Pentaxim | Sanofi/ | 0 | 1 |
Pháp | |||||
4 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 4 |
5 | Cúm | Vaxigrip tetra | Sanofi/ | 2 | 3 |
Pháp | |||||
6 | Sởi | Mvvac | Polyvac/ | 1 | 1 |
Việt Nam | |||||
7 | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 1 | 1 |
8 | Viêm gan AB | Twinrix | GSK/Bỉ | 1 | 2 |
9 | Thủy đậu | Varilrix | GSK/Bỉ | 2 | 2 |
10 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 1 | 2 |
11 | Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW | Menactra | Sanofi/Mỹ | 2 | 2 |
12 | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 0 | 1 |
Tổng số (liều) | 19 | 24 | |||
Giá gói (VNĐ) | 19.012.000 | 22.725.000 | |||
6. Gói vắc xin Infanrix – Rotarix – Varivax | |||||
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Gói 0-12 tháng | Gói 0-24 tháng |
1 | Tiêu chảy do rota virus | Rotarix | GSK/Bỉ | 2 | 2 |
2 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB, Viêm gan B | Infanrix | GSK/Bỉ | 3 | 3 |
3 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB | Pentaxim | Sanofi/ | 0 | 1 |
Pháp | |||||
4 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 4 |
5 | Cúm | Vaxigrip tetra | Sanofi/ | 2 | 3 |
Pháp | |||||
6 | Sởi | Mvvac | Polyvac/ | 1 | 1 |
Việt Nam | |||||
7 | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 1 | 1 |
8 | Viêm gan AB | Twinrix | GSK/Bỉ | 1 | 2 |
9 | Thủy đậu | Varivax | MSD/Mỹ | 1 | 2 |
10 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 1 | 2 |
11 | Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW | Menactra | Sanofi/Mỹ | 2 | 2 |
12 | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 0 | 1 |
Tổng số (liều) | 18 | 24 | |||
Giá gói (VNĐ) | 17.838.000 | 22.651.000 | |||
7. Gói vắc xin Infanrix – Rotateq – Varilrix | |||||
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Gói 0-12 tháng | Gói 0-24 tháng |
1 | Tiêu chảy do rota virus | Rotateq | MSD/Mỹ | 3 | 3 |
2 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB, Viêm gan B (6 in 1) | Infanrix | GSK/Bỉ | 3 | 3 |
3 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB (5 in 1) | Pentaxim | Sanofi/Pháp | 0 | 1 |
4 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 4 |
5 | Cúm | Vaxigrip tetra | Sanofi/ | 2 | 3 |
Pháp | |||||
6 | Sởi | Mvvac | Polyvac/ | 1 | 1 |
Việt Nam | |||||
7 | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 1 | 1 |
8 | Viêm gan AB | Twinrix | GSK/Bỉ | 1 | 2 |
9 | Thủy đậu | Varivax | MSD/Mỹ | 0 | 0 |
Varilrix | GSK/Bỉ | 2 | 2 | ||
10 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 1 | 2 |
11 | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 0 | 1 |
12 | Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW | Menactra | Sanofi/ Mỹ | 2 | 2 |
Tổng số (liều) | 20 | 25 | |||
Giá gói (VNĐ) | 19.426.000 | 23.153.000 | |||
8. Gói vắc xin Infanrix – Rotateq – Varivax | |||||
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Gói 0-12 tháng | Gói 0-24 tháng |
1 | Tiêu chảy do rota virus | Rotateq | MSD/Mỹ | 3 | 3 |
2 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB, Viêm gan B (6 in 1) | Infanrix | GSK/Bỉ | 3 | 3 |
3 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB (5 in 1) | Pentaxim | Sanofi/Pháp | 0 | 1 |
4 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 4 |
5 | Cúm | Vaxigrip tetra | Sanofi/ | 2 | 3 |
Pháp | |||||
6 | Sởi | Mvvac | Polyvac/ | 1 | 1 |
Việt Nam | |||||
7 | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 1 | 1 |
8 | Viêm gan AB | Twinrix | GSK/Bỉ | 1 | 2 |
9 | Thủy đậu | Varivax | MSD/Mỹ | 1 | 2 |
Varilrix | GSK/Bỉ | 0 | 0 | ||
10 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 1 | 2 |
11 | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 0 | 1 |
12 | Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW | Menactra | Sanofi/ Mỹ | 2 | 2 |
Tổng số (liều) | 19 | 25 | |||
Giá gói (VNĐ) | 18.252.000 | 23.079.000 | |||
9. Gói vắc xin Pentaxim – Rotarix | |||||
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Gói 0-12 tháng | |
Có Varivax | Có Varilrix | ||||
1 | Tiêu chảy do rota virus | Rotarix | GSK/Bỉ | 2 | 2 |
2 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB (5 in 1) | Pentaxim | Sanofi/ Pháp | 3 | 3 |
3 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 4 |
4 | Cúm | Vaxigrip tetra | Sanofi/ | 2 | 2 |
Pháp | |||||
5 | Sởi | Mvvac | Polyvac/ | 1 | 1 |
Việt Nam | |||||
6 | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 1 | 1 |
7 | Viêm gan B | Engerix B | GSK/Bỉ | 3 | 3 |
8 | Thủy đậu | Varivax | MSD/Mỹ | 1 | 0 |
Varilrix | GSK/Bỉ | 0 | 2 | ||
9 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Thái Lan | 1 | 1 |
10 | Viêm não mô cầu ACYW | Menactra | Mỹ | 2 | 2 |
11 | Viêm gan AB | Twinrix | GSK/Bỉ | 1 | 1 |
Tổng số (liều) | 21 | 22 | |||
Giá gói (VNĐ) | 17.694.000 | 18.868.000 | |||
10. Gói vắc xin Pentaxim – Rotateq | |||||
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Gói 0-12 tháng | |
Có Varivax | Có Varilrix | ||||
1 | Tiêu chảy do rota virus | Rotateq | MSD/Mỹ | 3 | 3 |
2 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB (5 in 1) | Pentaxim | Sanofi/ Pháp | 3 | 3 |
3 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 4 |
4 | Cúm | Vaxigrip tetra | Sanofi/ | 2 | 2 |
Pháp | |||||
5 | Sởi | Mvvac | Polyvac/ | 1 | 1 |
Việt Nam | |||||
6 | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 1 | 1 |
7 | Viêm gan AB | Twinrix | GSK/Bỉ | 1 | 1 |
8 | Thủy đậu | Varivax | MSD/Mỹ | 1 | |
Varilrix | GSK/Bỉ | 0 | 2 | ||
9 | Viêm gan B | Engerix B | GSK/Bỉ | 3 | 3 |
10 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Thái Lan | 1 | 1 |
11 | Viêm não mô cầu ACYW | Menactra | Sanofi/Mỹ | 2 | 2 |
Tổng số (liều) | 22 | 23 | |||
Giá gói (VNĐ) | 18.108.000 | 19.243.000 | |||
Danh mục gói vắc xin cho trẻ 6-24 tháng | |||||
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Gói có Varivax | Gói có Varilrix |
1 | Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm phổi do HIB , (5 in 1) | Pentaxim | Sanofi/Pháp | 1 | 1 |
2 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 1 | 1 |
3 | Cúm | Vaxigrip tetra | Sanofi/Pháp | 3 | 3 |
4 | Sởi | Mvvac | Polyvac/ | 1 | 1 |
Việt Nam | |||||
5 | Sởi – Quai Bị – Rubella | MMR | MSD/Mỹ | 1 | 1 |
6 | Viêm gan A,B | Twinrix | GSK/Bỉ | 2 | 2 |
7 | Thủy đậu | Varivax | MSD/Mỹ | 2 | |
Varilrix | GSK/Bỉ | 2 | |||
8 | Viêm não Nhật bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 2 | 2 |
9 | Viêm màng não do mô cầu tuýp A,C,Y,W | Menactra | Sanofi/Mỹ | 2 | 2 |
10 | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 1 | 1 |
Tổng số (liều) | 16 | 16 | |||
Giá gói (VNĐ) | 12.918.000 | 12.992.000 |
Danh mục gói vắc xin cho trẻ 12-24 tháng
|
||||||
1. Gói vắc xin Hexaxim | ||||||
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Gói | Gói linh động 1 | Gói linh động 2 |
cơ bản | ||||||
Số liều | Số liều | Số liều | ||||
1 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB, Viêm gan B (6 in 1) | Hexaxim | Sanofi/Pháp | 1 | 1 | 1 |
2 | Cúm | Vaxigrip tetra | Sanofi/Pháp | 1 | 1 | 1 |
3 | Thủy đậu | Varivax | MSD/Mỹ | 1 | 2 | |
Varilrix | GSK/Bỉ | 2 | ||||
4 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 1 | 1 | 1 |
5 | Viêm gan AB | Twinrix | GSK/Bỉ | 1 | 2 | 2 |
6 | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 1 | 1 | 1 |
7 | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR II | MSD/Mỹ | 0 | 1 | 1 |
8 | Viêm màng não ACYW | Menactra | Sanofi/Mỹ | 0 | 2 | 2 |
Tổng số (liều) | 6 | 11 | 11 | |||
Giá gói (VNĐ) | 4.566.000 | 9.808.000 | 9.880.000 | |||
2. Gói vắc xin Infanrix | ||||||
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Gói | Gói linh động 1 | Gói linh động 2 |
cơ bản | ||||||
Số liều | Số liều | Số liều | ||||
1 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB, Viêm gan B | Infanrix hexa | GSK/Bỉ | 1 | 1 | 1 |
2 | Cúm | Vaxigrip tetra | Sanofi/Pháp | 1 | 1 | 1 |
3 | Thủy đậu | Varivax | MSD/Mỹ | 1 | 2 | |
Varilrix | GSK/Bỉ | 2 | ||||
4 | Viêm não Nhật bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 1 | 1 | 1 |
5 | Viêm gan AB | Twinrix | GSK/Bỉ | 1 | 2 | 2 |
6 | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 1 | 1 | 1 |
7 | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 0 | 1 | 1 |
8 | Viêm màng não ACYW | Menactra | Sanofi/Mỹ | 0 | 2 | 2 |
Tổng số (liều) | 6 | 11 | 11 | |||
Giá gói (VNĐ) | 4.525.000 | 9.767.000 | 9.839.000 | |||
3. Gói vắc xin Pentaxim | ||||||
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước | Gói | Gói linh động 1 | Gói linh động 2 |
sản xuất | cơ bản | |||||
Số liều | Số liều | Số liều | ||||
1 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB (5 in 1) | Pentaxim | Sanofi/Pháp | 1 | 1 | 1 |
2 | Cúm | Vaxigrip tetra | Sanofi/Pháp | 1 | 1 | 1 |
3 | Thủy đậu | Varivax | MSD/Mỹ | 1 | 2 | |
Varilrix | GSK/Bỉ | 2 | ||||
4 | Viêm não Nhật bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 1 | 1 | 1 |
5 | Sởi -Quai bị-Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 0 | 1 | 1 |
6 | Viêm gan AB | Twinrix | GSK/Bỉ | 1 | 2 | 2 |
7 | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 1 | 1 | 1 |
8 | Viêm màng não ACYW | Menactra | Sanofi/Mỹ | 2 | 2 | |
Tổng số (liều) | 6 | 11 | 11 | |||
Giá gói (VNĐ) | 4.241.000 | 9.553.000 | 9.555.000 |
Bảng giá VNVC mới nhất hiện nay
Giới thiệu trung tâm tiêm chủng VNVC
Thuộc Công ty Cổ phần Vacxin Việt Nam, hệ thống tiêm chủng vacxin VNVC chính thức đi vào hoạt động từ 6/2017. Đặc biệt trong bối đương đầu dịch bệnh ngày càng phức tạp hiện nay.
Giới thiệu công ty cổ phần Vacxin Việt Nam
Cơ sở vật chất
Tại VNVC trang bị cơ sở vật chất hiện đại cùng với phòng tiêm được trang bị đầy đủ các trang thiết bị y tế đạt chuẩn. Không gian phòng chờ thoáng mát, đầy màu sắc, tạo cảm giác thân thiện cho bé. Bên cạnh đó còn có khu vực dành riêng cho con bú, phòng pantry, phòng thay tã,… Ở khu vực sảnh chờ cũng bố trí sạc điện thoại, wifi, nước sạch,… Giúp cho bé và người nhà có được không gian thoải mái hơn.
Tất cả các phòng tiêm tại VNVC đều được trang bị tủ chuyên dụng để giữ vaccine. Vắc xin sẽ được vận chuyển cùng với xe lạnh và thiết bị vận chuyển chuyên dụng. Nhằm đảm bảo chất lượng vaccine tốt nhất cho người dùng. Bên cạnh đó, tại mỗi trung tâm của VNVC đều được chuẩn bị phòng xử lý phản ứng sau tiêm. Tại đây có đầy đủ các trang thiết bị theo tiêu chuẩn của Bộ y tế.
Cơ sở vật chất và tiện ích VNVC
Tiện ích của trung tâm
Trung tâm tiêm chủng VNVC mang đến dịch vụ tiện ích dành cho mọi phụ huynh và bé khi đến tiêm vaccine tại VNVC trên toàn quốc. Tại đây áp dụng linh hoạt các dịch vụ tiêm chủng như: Tiêm theo yêu cầu, tiêm lẻ, mua đặt giữ vaccine theo yêu cầu,…
Tại VNVC có hỗ trợ dịch vụ tiêm lưu động theo yêu cầu đối với các nhóm đối tượng khách hàng, doanh nghiệp hoặc cơ quan,… Để giúp cho khách hàng tiết kiệm thời gian, chi phí.
Đặc biệt hơn nữa, tại VNVC còn có dịch vụ gói vaccine linh hoạt theo độ tuổi. Để cho khách hàng có được sự lựa chọn phù hợp với độ tuổi của mình nhất.
Địa chỉ VNDC tại Hà Nội và TP HCM
Địa chỉ VNDC Hà Nội
– VNVC Trường Chinh: 180 Trường Chinh, P.Khương Thượng, Q.Đống Đa.
– VNVC ICON 4 Cầu Giấy: Tòa nhà Icon 4, Số 3 Cầu Giấy, P.Láng Thượng, Q.Đống Đa.
– VNVC Hà Đông: Tầng 3, tòa nhà NewSkyline, lô CC2 khu đô thị mới Văn Quán – Yên Phúc, Q.Hà Đông.
– VNVC Mỹ Đình: Tầng 2- Tháp R1 tòa nhà Florence, số 28 đường Trần Hữu Dực, P.Cầu Diễn, Q.Nam Từ Liêm.
– VNVC Đông Anh: thôn Đản Mỗ, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh.
– VNVC Nguyễn Thái Học: Tầng B1 Tòa nhà DOJI TOWER, 05 Lê Duẩn, P.Điện Biên, Q.Ba Đình.
– VNVC Sơn Tây: Số 1 La Thành, P.Phú Thịnh, Thị Xã Sơn Tây.
– VNVC Long Biên: Số 69A1, đường Hoàng Như Tiếp, P.Bồ Đề, Q.Long Biên.
Địa chỉ VNVC tại Hà Nội và TPHCM
Địa chỉ VNDC TP HCM
– VNVC Hoàng Văn Thụ: 198 Hoàng Văn Thụ, P.9, Q.Phú Nhuận.
– VNVC Cantavil An Phú: Lầu 1, Trung tâm thương mại Cantavil An Phú, Số 1 đường Song Hành, P.An Phú, Q.2.
– VNVC Lê Đại Hành: Lầu 1, Trung tâm thương mại Flemington, Cao ốc Bảo Gia, 184 Lê Đại Hành, P.15, Q.11.
– VNVC Quận 12: Số 8 đường Trung Mỹ Tây 2A, KP5, P.Trung Mỹ Tây, Q.12.
– VNVC Thủ Đức: Tầng 2, Cao ốc chung cư Moonlight Residences, Số 102 Đặng Văn Bi, P.Bình Thọ, Q.Thủ Đức.
– VNVC Bình Chánh: Tầng 2, Cao ốc chung cư Saigon Mia, Số 9A chung cư cụm III,IV – Khu dân cư Trung Sơn, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh.
– VNVC Bình Tân: Số 179 Vành Đai Trong, P.Bình Trị Đông B, Q.Bình Tân.
– VNVC Quận 7: Phòng số U1&2 tầng trệt, tòa nhà Broadway D, 152 Nguyễn Lương Bằng, P.Tân Phú, Q.7.
– VNVC Bình Thạnh: L1-07,08 Tầng 01 Khối A&C Cao ốc chung cư Richmond City, số 207C Nguyễn Xí, P.26, Q.Bình Thạnh.
– VNVC Tân Phú:Tầng 1, toà nhà Oriental Plaza, 685 Âu Cơ, P.Tân Thành, Q.Tân Phú.
Kinh nghiệm lựa chọn nơi tiêm chủng Vaccine tốt
1. Thường xuyên cập nhật và cung cấp đầy đủ các loại Vaccine
Một trung tâm tiêm phòng được đánh giá tốt sẽ cung cấp đầy đủ các loại vaccine. Giúp cho khách hàng giảm bớt nỗi lo sợ không có vaccine khi đến lịch tiêm.
Bên cạnh đó, mức giá của vaccine của trung tâm tiêm chủng cũng cần được công khai. Đảm bảo bình ổn giá trong suốt quá trình tiêm phòng để mang lại cơ hội tiêm chủng vaccine cho tất cả mọi người.
2. Vắc xin được đảm bảo theo đúng quy trình
Toàn bộ vaccine phải được bảo quản theo theo quy định của Bộ Y tế. Đó là bảo quản theo dây chuyền lạnh đạt tiêu chuẩn GSP từ lúc sản xuất cho đến khi sử dụng. Nếu như không được bảo quản đúng quy định. Vắc xin có thể bị giảm hoặc mất hiệu lực, thậm chí là hư hỏng,
Vắc xin và dung môi phải được bảo quản lạnh ở nhiệt độ khoảng từ 2 – 8 độ C. Tuyệt đối không được để vaccine đóng băng. Dây chuyền lạnh chỉ được sử dụng cho vaccine. Ngoài ra không để bất kỳ loại thuốc, thực phẩm hay hóa chất nào khác trong dây chuyền này.
Kinh nghiệm lựa chọn nơi tiêm Vaccine tốt
3. Đảm bảo an toàn tiêm chủng
Bước 1: Khám sàng lọc
Trước khi tiêm, bác sĩ khám sàng lọc sức khỏe người đi tiêm. Bằng việc khai thác các vấn đề về sức khỏe và lịch sử tiêm chủng của bạn. Thế nên, người tiêm cần phải khai báo đúng theo như yêu cầu của bác sĩ. Sau khi đã khai thác thông tin. Bác sĩ sẽ tiến hành đánh giá thể trạng thông qua một số kiểm tra. Cụ thể như đo thân nhiệt, đo huyết áp, nghe tim phổi,…
Bước 2: Chỉ định
Sau bước khám sàng lọc, người tiêm sẽ được hướng dẫn đi vào phòng tiêm. Tại đây, người tiêm sẽ được cung cấp các thông tin liên quan đến loại vaccine mình sẽ tiêm. Như vậy, người tiêm sẽ biết được thông tin về loại vaccine mình sẽ tiêm. Tránh gặp phải tình trạng tiêm sai hay vaccine hết hạn.
Bước 3: Theo dõi sau tiêm
Ở bước này cũng không kém phần quan trọng chính là giám sát phản ứng sau khi tiêm chủng. Người tiêm sẽ được yêu cầu ngồi tại phòng đợi từ 30 – 60 phút để bác sĩ theo dõi phản ứng sau tiêm. Nếu như có trường hợp người tiêm có phải ứng kháng thuốc thì bác sĩ sẽ kịp thời xử lý.
4. Không gian thoáng mát và rộng rãi
Đối với khí hậu thay đổi thất thường, đặc biệt là khí hậu nóng của Việt Nam khiến cho người ta cảm thấy khó chịu. Thì một không gian tiêm rộng rãi, lắp đặt hệ thống điều hòa là một không gian hết sức lý tưởng. Điều này sẽ giúp người tiêm cảm giác thoải mái và dễ chịu, bớt cảm giác căng thẳng hơn, nhất là đối với trẻ em.
Đặc biệt, nếu trung tâm tiêm chủng được đầu tư thêm khu vui chơi dành cho trẻ em. Bên cạnh đó là các phòng chức năng dành cho mẹ và bé. Thì không những tạo cho mẹ cảm giác thuận tiện mà các bé cũng trở nên thích thú.
5. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp
Đội ngũ nhân viên chính là bộ mặt đại diện cho trung tâm tiêm phòng. Sự chuyên nghiệp đến từ đội ngũ nhân viên góp phần đánh giá chất lượng của một trung tâm tiêm chủng. Theo đó, nhân viên tại trung tâm cần am hiểu về các loại vaccine. Thái độ nhiệt tình, cởi mở. Luôn sẵn lòng hỗ trợ người tiêm trong những trường hợp cần thiết.