Bảng giá VNVC và gói tiêm chủng VNVC mới nhất hiện nay

2252

Hệ thống tiêm chủng VNVC ra đời với mục đích nhằm cung cấp cho trẻ em Việt Nam các loại vaccine chất lượng tốt nhất. Cùng với đó là hệ thống tiêm chủng an toàn, cao cấp và hiện đại. Bạn đang có ý định tiêm chủng cho chính mình hay người thân nhưng không biết chi phí ra sao? Dưới đây là Bảng giá VNVC mới nhất do đội ngũ Top Kinh Doanh tổng hợp.

Phòng bệnh Tên vaccine Nước sản xuất Giá bán lẻ (vnđ) Giá mua đặt giữ

vaccine theo yêu cầu

(vnđ)

1 Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt và Hib Pentaxim (5in1) Pháp 785.000 942.000
Infanrix IPV- HIB Bỉ 1.015.000 1.218.000
2 Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, Hib và viêm gan B Infanrix Hexa (6in1) Bỉ 1.015.000 1.218.000
Hexaxim (6in1) Pháp 1.048.000 1.258.000
3 Rota virus Rotateq Mỹ 665.000 798.000
Rotarix Bỉ 825.000 990.000
Rotavin Việt Nam 490.000 588.000
4 Các bệnh do phế cầu Synflorix Bỉ 1.045.000 1.254.000
Prevenar 13 Anh 1.290.000 1.548.000
5 Lao BCG Việt Nam 125.000 150.000
6 Viêm gan B người lớn Engerix B 1ml Bỉ 235.000 282.000
Euvax B 1ml Hàn Quốc 170.000 204.000
7 Viêm gan B trẻ em Euvax B 0.5ml Hàn Quốc 116.000 140.000
Engerix B 0,5ml Bỉ 190.000 228.000
Hepavax Gene 0.5ml Hàn Quốc 145.000 174.000
8 Viêm màng não mô cầu BC Mengoc BC Cu Ba 295.000 354.000
9 Viêm màng não mô cầu ACYW Menactra Mỹ 1.260.000 1.512.000
10 Sởi MVVac (Lọ 5ml) Việt Nam 315.000 378.000
MVVac (Liều 0.5ml) Việt Nam 180.000 216.000
11 Sởi – Quai bị – Rubella MMR II (3 in 1) Mỹ 305.000 366.000
Measles- Mumps- Rubella Ấn Độ 198.000 238.000
12 Thủy đậu Varivax Mỹ 915.000 1.098.000
Varilrix Bỉ 945.000 1.134.000
Varicella Hàn Quốc 700.000 840.000
13 Cúm Vaxigrip tetra 0.5ml Pháp 356.000 428.000
Influvac 0.5ml Hà Lan 348.000 418.000
GC Flu 0,5ml Hàn Quốc 240.000 288.000
14 Cúm (người lớn > 18 tuổi) Ivacflu-S 0,5ml Việt Nam 190.000 228.000
15 Ung thư cổ tử cung và u nhú bộ phận sinh dục, sùi mào gà Gardasil 0.5ml Mỹ 1.790.000 2.148.000
16 Phòng uốn ván VAT Việt Nam 115.000 138.000
SAT (huyết thanh kháng độc tố uốn ván) Việt Nam 100.000 120.000
17 Viêm não Nhật Bản Imojev Thái Lan 665.000 798.000
Jevax 1ml Việt Nam 170.000 204.000
18 Vắc xin phòng dại Verorab 0,5ml (TB, TTD) Pháp 323.000 388.000
Abhayrab 0,5ml (TB) Ấn Độ 255.000 306.000
Abhayrab 0,2ml (TTD) Ấn Độ 215.000 258.000
19 Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà Adacel Canada 620.000 744.000
Boostrix Bỉ 735.000 882.000
20 Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt Tetraxim Pháp 458.000 550.000
21 Bạch hầu – Uốn ván Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td)-Lọ 0,5ml Việt Nam 125.000 150.000
Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td)-Liều 0,5 ml Việt Nam 95.000 114.000
Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td)-Lọ 5ml Việt Nam 580.000 696.000
22 Viêm gan B và Viêm gan A Twinrix Bỉ 560.000 672.000
23 Viêm gan A Havax 0,5ml Việt Nam 235.000 282.000
Avaxim 80U Pháp 590.000 708.000
24 Thương hàn Typhim VI Pháp 281.000 337.000
Typhoid VI Việt Nam 145.000 174.000
25 Các bệnh do Hib Quimihib Cu Ba 239.000 287.000
26 Tả mORCVAX Việt Nam 115.000 138.000
27 Sốt vàng Stamaril Pháp 585.000 702.000
DANH MỤC GÓI VẮC XIN CHO TRẺ 0-9 THÁNG
1. Gói vắc xin Hexaxim
STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Gói linh động 1 Gói linh động 2
1 Tiêu chảy do rota virus Rotarix GSK/Bỉ 2
Rotateq MSD/Mỹ 3
2 Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm phổi do HIB , Viêm gan B  (6 in 1) Hexaxim Sanofi/Pháp 3 3
3 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 4
4 Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/ 2 2
Pháp
5 Sởi Mvvac Polyvac/ 1 1
Việt Nam
6 Viêm não Nhật Bản Imojev Sanofi/Thái Lan 1 1
7 Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW Menactra Sanofi/Mỹ 1 1
Tổng số (liều) 14 15
Giá gói (VNĐ) 14.310.000 14.724.000
2. Gói vắc xin Infanrix
STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Gói linh động 1 Gói linh động 2
1 Tiêu chảy do rota virus Rotarix GSK/Bỉ 2
Rotateq MSD/Mỹ 3
2 Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm phổi do HIB , Viêm gan B  (6 in 1) Infanrix GSK/Bỉ 3 3
3 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 4
4 Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/ 2 2
Pháp
5 Sởi Mvvac Polyvac/ 1 1
Việt Nam
6 Viêm não Nhật Bản Imojev Sanofi/Thái Lan 1 1
7 Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW Menactra Sanofi/Mỹ 1 1
Tổng số (liều) 14 15
Giá gói (VNĐ) 14.190.000 14.604.000
3. Gói vắc xin Pentaxim
STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Gói linh động 1 Gói linh động 2
1 Tiêu chảy do rota virus Rotarix GSK/Bỉ 2
Rotateq MSD/Mỹ 3
2 Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm phổi do HIB (5 in 1) Pentaxim Sanofi/Pháp 3 3
3 Viêm gan B Engerix B 0,5ml GSK/Bỉ 3 3
4 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 4
5 Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/ 2 2
Pháp
6 Sởi Mvvac Polyvac/ 1 1
Việt Nam
7 Viêm não Nhật Bản Imojev Sanofi/Thái Lan 1 1
8 Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW Menactra Sanofi/Mỹ 1 1
Tổng số (liều) 17 18
Giá gói (VNĐ) 14.046.000 14.460.000
4. Gói vắc xin Hexaxim-Varilrix
STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Gói linh động 1 Gói linh động 2
1 Tiêu chảy do rota virus Rotarix GSK/Bỉ 2
Rotateq MSD/Mỹ 3
2 Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm phổi do HIB , Viêm gan B (6 in 1) Hexaxim Sanofi/Pháp 3 3
3 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 4
4 Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/ 2 2
Pháp
5 Sởi Mvvac Polyvac/ 1 1
Việt Nam
6 Thủy đậu Varirlrix GSK/Bỉ 1 1
7 Viêm não Nhật Bản Imojev Sanofi/Thái Lan 1 1
8 Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW Menactra Sanofi/Mỹ 1 1
Tổng số (liều) 15 16
Giá gói (VNĐ) 15.448.000 15.862.000
5. Gói vắc xin Infanrix-Varilrix
STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Gói linh động 1 Gói linh động 2
1 Tiêu chảy do rota virus Rotarix GSK/Bỉ 2
Rotateq MSD/Mỹ 3
2 Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm phổi do HIB , Viêm gan B (6 in 1) Infanrix GSK/Bỉ 3 3
3 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 4
4 Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/ 2 2
Pháp
5 Sởi Mvvac Polyvac/ 1 1
Việt Nam
6 Thủy đậu Varirlrix GSK/Bỉ 1 1
7 Viêm não Nhật Bản Imojev Sanofi/Thái Lan 1 1
8 Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW Menactra Sanofi/Mỹ 1 1
Tổng số (liều) 15 16
Giá gói (VNĐ) 15.328.000 15.742.000
6. Gói vắc xin Pentaxim-Varilrix
STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Gói linh động 1 Gói linh động 2
1 Tiêu chảy do rota virus Rotarix GSK/Bỉ 2
Rotateq MSD/Mỹ 3
2 Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm phổi do HIB (5 in 1) Pentaxim Sanofi/Pháp 3 3
3 Viêm gan B Engerix B 0,5ml GSK/Bỉ 3 3
4 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 4
5 Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/ 2 2
Pháp
6 Sởi Mvvac Polyvac/ 1 1
Việt Nam
7 Thủy đậu Varirlrix GSK/Bỉ 1 1
8 Viêm não Nhật Bản Imojev Sanofi/Thái Lan 1 1
9 Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW Menactra Sanofi/Mỹ 1 1
Tổng số (liều) 18 19
Giá gói (VNĐ) 15.184.000 15.599.000
DANH MỤC GÓI VẮC XIN (GÓI 0-12 THÁNG VÀ GÓI 0-24 THÁNG)
1. Gói vắc xin Hexaxim-Rotarix-Varilrix
STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Gói 0-12 Gói 0-24
tháng tháng
1 Tiêu chảy do rota virus Rotarix GSK/Bỉ 2 2
2 Ho gà, bạch hầu, uốn ván, bại liệt, viêm gan B và các bệnh do Hib Hexaxim Sanofi/ 3 3
Pháp
 3 Ho gà, bạch hầu, uốn ván, bại liệt, các bệnh do Hib Pentaxim Sanofi/ 0 1
Pháp
4 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 4
5 Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/ 2 3
Pháp
6 Sởi Mvvac Polyvac/ 1 1
Việt Nam
7 Sởi – Quai bị – Rubella MMR-II MSD/Mỹ 1 1
8 Viêm gan AB Twinrix GSK/Bỉ 1 2
9 Thủy đậu Varilrix GSK/Bỉ 2 2
10 Viêm não Nhật Bản Imojev Sanofi/Thái Lan 1 2
11 Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW Menactra Sanofi/Mỹ 2 2
12 Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 0 1
Tổng số (liều) 19 24
Giá gói (VNĐ) 19.132.000 22.848.000
2. Gói vắc xin Hexaxim-Rotarix-Varivax
STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Gói 0-12 Gói 0-24
tháng tháng
1 Tiêu chảy do rota virus Rotarix GSK/Bỉ 2 2
2 Ho gà, bạch hầu, uốn ván, bại liệt, viêm gan B và các bệnh do Hib Hexaxim Sanofi/ 3 3
Pháp
 3 Ho gà, bạch hầu, uốn ván, bại liệt, các bệnh do Hib Pentaxim Sanofi/ 0 1
Pháp
4 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 4
5 Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/ 2 3
Pháp
6 Sởi Mvvac Polyvac/ 1 1
Việt Nam
7 Sởi – Quai bị – Rubella MMR-II MSD/Mỹ 1 1
8 Viêm gan AB Twinrix GSK/Bỉ 1 2
9 Thủy đậu Varivax MSD/Mỹ 1 2
10 Viêm não Nhật Bản Imojev Sanofi/Thái Lan 1 2
11 Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW Menactra Sanofi/Mỹ 2 2
12 Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 0 1
Tổng số (liều) 18 24
Giá gói (VNĐ) 17.958.000 22.774.000
3. Gói vắc xin Hexaxim-Rotateq-Varilrix
STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Gói 0-12 tháng Gói 0-24 tháng
1 Tiêu chảy do rota virus Rotateq MSD/Mỹ 3 3
2 Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB, Viêm gan B Hexaxim Sanofi/ 3 3
Pháp
 3 Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm họng, Viêm phổi, Viêm màng não mũ do HIB Pentaxim Sanofi/  0 1
Pháp
4 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 4
5 Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/ 2 3
Pháp
6 Sởi Mvvac Polyvac/ 1 1
Việt Nam
7 Sởi – Quai bị – Rubella MMR-II MSD/Mỹ 1 1
8 Viêm gan AB Twinrix GSK/Bỉ 1 2
9 Thủy đậu Varilrix GSK/Bỉ  2 2
10 Viêm não Nhật Bản Imojev Sanofi/Thái Lan 1 2
11 Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam  0 1
12 Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW Menactra Sanofi/ Mỹ 2  2
Tổng số (liều) 20 25
Giá gói (VNĐ) 19.546.000 23.276.000
4. Gói vắc xin Hexaxim-Rotateq-Varivax
STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Gói 0-12 tháng Gói 0-24 tháng
1 Tiêu chảy do rota virus Rotateq MSD/Mỹ 3 3
2 Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB, Viêm gan B Hexaxim Sanofi/ 3 3
Pháp
 3 Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm họng, Viêm phổi, Viêm màng não mũ do HIB Pentaxim Sanofi/ 0 1
Pháp
4 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 4
5 Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/ 2 3
Pháp
6 Sởi Mvvac Polyvac/ 1 1
Việt Nam
7 Sởi – Quai bị – Rubella MMR-II MSD/Mỹ 1  1
8 Viêm gan AB Twinrix GSK/Bỉ 1 2
9 Thủy đậu Varivax MSD/Mỹ 1 2
10 Viêm não Nhật Bản Imojev Sanofi/Thái Lan 1 2
11 Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam  0  1
12 Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW Menactra Sanofi/ Mỹ  2  2
Tổng số (liều) 19 25
Giá gói (VNĐ) 18.372.000 23.202.000
5. Gói vắc xin Infanrix – Rotarix – Varilrix
STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Gói 0-12 tháng Gói 0-24 tháng
1 Tiêu chảy do rota virus Rotarix GSK/Bỉ 2 2
2 Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB, Viêm gan B Infanrix GSK/Bỉ 3 3
 3 Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB Pentaxim Sanofi/ 0 1
Pháp
4 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 4
5 Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/ 2 3
Pháp
6 Sởi Mvvac Polyvac/ 1 1
Việt Nam
7 Sởi – Quai bị – Rubella MMR-II MSD/Mỹ 1 1
8 Viêm gan AB Twinrix GSK/Bỉ 1 2
9 Thủy đậu Varilrix GSK/Bỉ 2 2
10 Viêm não Nhật Bản Imojev Sanofi/Thái Lan 1 2
11 Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW Menactra Sanofi/Mỹ 2 2
12 Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 0 1
Tổng số (liều) 19 24
Giá gói (VNĐ) 19.012.000 22.725.000
6. Gói vắc xin Infanrix – Rotarix – Varivax
STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Gói 0-12 tháng Gói 0-24 tháng
1 Tiêu chảy do rota virus Rotarix GSK/Bỉ 2 2
2 Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB, Viêm gan B Infanrix GSK/Bỉ 3 3
 3 Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB Pentaxim Sanofi/ 0 1
Pháp
4 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 4
5 Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/ 2 3
Pháp
6 Sởi Mvvac Polyvac/ 1 1
Việt Nam
7 Sởi – Quai bị – Rubella MMR-II MSD/Mỹ 1 1
8 Viêm gan AB Twinrix GSK/Bỉ 1 2
9 Thủy đậu Varivax MSD/Mỹ 1 2
10 Viêm não Nhật Bản Imojev Sanofi/Thái Lan 1 2
11 Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW Menactra Sanofi/Mỹ 2 2
12 Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 0 1
Tổng số (liều) 18 24
Giá gói (VNĐ) 17.838.000 22.651.000
7. Gói vắc xin Infanrix – Rotateq – Varilrix
STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Gói 0-12 tháng Gói 0-24 tháng
1 Tiêu chảy do rota virus Rotateq MSD/Mỹ 3 3
2 Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB, Viêm gan B (6 in 1) Infanrix GSK/Bỉ 3 3
 3 Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB (5 in 1) Pentaxim Sanofi/Pháp  0 1
4 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 4
5 Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/ 2 3
Pháp
6 Sởi Mvvac Polyvac/ 1 1
Việt Nam
7 Sởi – Quai bị – Rubella MMR-II MSD/Mỹ 1 1
8 Viêm gan AB Twinrix GSK/Bỉ 1 2
9 Thủy đậu Varivax MSD/Mỹ 0 0
Varilrix GSK/Bỉ  2 2
10 Viêm não Nhật Bản Imojev Sanofi/Thái Lan 1 2
11 Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam  0 1
12 Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW Menactra Sanofi/ Mỹ 2  2
Tổng số (liều) 20 25
Giá gói (VNĐ) 19.426.000 23.153.000
8. Gói vắc xin Infanrix – Rotateq – Varivax
STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Gói 0-12 tháng Gói 0-24 tháng
1 Tiêu chảy do rota virus Rotateq MSD/Mỹ 3 3
2 Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB, Viêm gan B (6 in 1) Infanrix GSK/Bỉ 3 3
 3 Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB (5 in 1) Pentaxim Sanofi/Pháp  0 1
4 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 4
5 Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/ 2 3
Pháp
6 Sởi Mvvac Polyvac/ 1 1
Việt Nam
7 Sởi – Quai bị – Rubella MMR-II MSD/Mỹ 1 1
8 Viêm gan AB Twinrix GSK/Bỉ 1 2
9 Thủy đậu Varivax MSD/Mỹ 1 2
Varilrix GSK/Bỉ 0 0
10 Viêm não Nhật Bản Imojev Sanofi/Thái Lan 1 2
11 Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 0 1
12 Viêm màng não do mô cầu tuýp ACYW Menactra Sanofi/ Mỹ  2 2
Tổng số (liều) 19 25
Giá gói (VNĐ) 18.252.000 23.079.000
9. Gói vắc xin Pentaxim – Rotarix
STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Gói 0-12 tháng
Có Varivax Có Varilrix
1 Tiêu chảy do rota virus Rotarix GSK/Bỉ 2 2
2 Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB (5 in 1) Pentaxim Sanofi/ Pháp 3 3
3 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 4
4 Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/ 2 2
Pháp
5 Sởi Mvvac Polyvac/ 1 1
Việt Nam
6 Sởi – Quai bị – Rubella MMR-II MSD/Mỹ 1 1
7 Viêm gan B Engerix B GSK/Bỉ 3 3
8 Thủy đậu Varivax MSD/Mỹ 1 0
Varilrix GSK/Bỉ  0 2
9 Viêm não Nhật Bản Imojev Thái Lan 1 1
10 Viêm não mô cầu ACYW Menactra Mỹ 2 2
11 Viêm gan AB Twinrix GSK/Bỉ 1 1
Tổng số (liều) 21 22
Giá gói (VNĐ) 17.694.000 18.868.000
10. Gói vắc xin Pentaxim – Rotateq
STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Gói 0-12 tháng
Có Varivax Có Varilrix
1 Tiêu chảy do rota virus Rotateq MSD/Mỹ 3 3
2 Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB (5 in 1) Pentaxim Sanofi/ Pháp 3 3
3 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 4
4 Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/ 2 2
Pháp
5 Sởi Mvvac Polyvac/ 1 1
Việt Nam
6 Sởi – Quai bị – Rubella MMR-II MSD/Mỹ 1 1
7 Viêm gan AB Twinrix GSK/Bỉ 1 1
8 Thủy đậu Varivax MSD/Mỹ 1
Varilrix GSK/Bỉ  0 2
9 Viêm gan B Engerix B GSK/Bỉ 3 3
10 Viêm não Nhật Bản Imojev Thái Lan 1 1
11 Viêm não mô cầu ACYW Menactra Sanofi/Mỹ 2 2
Tổng số (liều) 22 23
Giá gói (VNĐ) 18.108.000 19.243.000
Danh mục gói vắc xin cho trẻ 6-24 tháng
STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Gói có Varivax Gói có Varilrix
1 Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm phổi do HIB ,  (5 in 1) Pentaxim Sanofi/Pháp 1 1
2 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 1 1
3 Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/Pháp 3 3
4 Sởi Mvvac Polyvac/ 1  1
Việt Nam
5 Sởi – Quai Bị – Rubella MMR MSD/Mỹ 1 1
6 Viêm gan A,B Twinrix GSK/Bỉ 2 2
7 Thủy đậu Varivax MSD/Mỹ 2
Varilrix GSK/Bỉ 2
8 Viêm não Nhật bản Imojev Sanofi/Thái Lan 2 2
9 Viêm màng não do mô cầu tuýp A,C,Y,W Menactra Sanofi/Mỹ 2 2
10 Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 1  1
Tổng số (liều) 16 16
Giá gói (VNĐ) 12.918.000 12.992.000

 

Danh mục gói vắc xin cho trẻ 12-24 tháng
1. Gói vắc xin Hexaxim
STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Gói Gói linh động 1 Gói linh động 2
cơ bản
Số liều Số liều Số liều
1 Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB, Viêm gan B (6 in 1) Hexaxim Sanofi/Pháp 1 1 1
2 Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/Pháp 1 1 1
3 Thủy đậu Varivax MSD/Mỹ 1 2
Varilrix GSK/Bỉ 2
4 Viêm não Nhật Bản Imojev Sanofi/Thái Lan 1 1 1
5 Viêm gan AB Twinrix GSK/Bỉ 1 2 2
6 Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 1 1 1
7 Sởi – Quai bị – Rubella MMR II MSD/Mỹ  0 1 1
8 Viêm màng não ACYW Menactra Sanofi/Mỹ  0 2 2
Tổng số (liều) 6 11 11
Giá gói (VNĐ) 4.566.000 9.808.000 9.880.000
2. Gói vắc xin Infanrix
STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Gói Gói linh động 1 Gói linh động 2
cơ bản
Số liều Số liều Số liều
1 Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB, Viêm gan B Infanrix hexa GSK/Bỉ 1 1 1
2 Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/Pháp 1 1 1
3 Thủy đậu Varivax MSD/Mỹ 1 2
Varilrix GSK/Bỉ 2
4 Viêm não Nhật bản Imojev Sanofi/Thái Lan 1 1 1
5 Viêm gan AB Twinrix GSK/Bỉ 1 2 2
6 Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 1 1 1
7 Sởi – Quai bị – Rubella MMR-II MSD/Mỹ  0 1 1
8 Viêm màng não ACYW Menactra Sanofi/Mỹ  0 2 2
Tổng số (liều) 6 11 11
Giá gói (VNĐ) 4.525.000 9.767.000 9.839.000
3. Gói vắc xin Pentaxim
STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước Gói Gói linh động 1 Gói linh động 2
sản xuất cơ bản
Số liều Số liều Số liều
1 Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB (5 in 1) Pentaxim Sanofi/Pháp 1 1 1
2 Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/Pháp 1 1 1
3 Thủy đậu Varivax MSD/Mỹ 1 2
Varilrix GSK/Bỉ 2
4 Viêm não Nhật bản Imojev Sanofi/Thái Lan 1 1 1
5 Sởi -Quai bị-Rubella MMR-II MSD/Mỹ 0 1 1
6 Viêm gan AB Twinrix GSK/Bỉ 1 2 2
7 Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 1 1 1
8 Viêm màng não ACYW Menactra Sanofi/Mỹ 2 2
Tổng số (liều) 6 11 11
Giá gói (VNĐ) 4.241.000 9.553.000 9.555.000

Bảng giá VNVC mới nhất

Bảng giá VNVC mới nhất hiện nay

Giới thiệu trung tâm tiêm chủng VNVC

Thuộc Công ty Cổ phần Vacxin Việt Nam, hệ thống tiêm chủng vacxin VNVC chính thức đi vào hoạt động từ 6/2017. Đặc biệt trong bối đương đầu dịch bệnh ngày càng phức tạp hiện nay. 

Giới thiệu công ty cổ phần Vacxin Việt Nam

Giới thiệu công ty cổ phần Vacxin Việt Nam

Cơ sở vật chất

Tại VNVC trang bị cơ sở vật chất hiện đại cùng với phòng tiêm được trang bị đầy đủ các trang thiết bị y tế đạt chuẩn. Không gian phòng chờ thoáng mát, đầy màu sắc, tạo cảm giác thân thiện cho bé. Bên cạnh đó còn có khu vực dành riêng cho con bú, phòng pantry, phòng thay tã,… Ở khu vực sảnh chờ cũng bố trí sạc điện thoại, wifi, nước sạch,… Giúp cho bé và người nhà có được không gian thoải mái hơn.

Tất cả các phòng tiêm tại VNVC đều được trang bị tủ chuyên dụng để giữ vaccine. Vắc xin sẽ được vận chuyển cùng với xe lạnh và thiết bị vận chuyển chuyên dụng. Nhằm đảm bảo chất lượng vaccine tốt nhất cho người dùng. Bên cạnh đó, tại mỗi trung tâm của VNVC đều được chuẩn bị phòng xử lý phản ứng sau tiêm. Tại đây có đầy đủ các trang thiết bị theo tiêu chuẩn của Bộ y tế.

Cơ sở vật chất và tiện ích VNVC

Cơ sở vật chất và tiện ích VNVC

Tiện ích của trung tâm

Trung tâm tiêm chủng VNVC mang đến dịch vụ tiện ích dành cho mọi phụ huynh và bé khi đến tiêm vaccine tại VNVC trên toàn quốc. Tại đây áp dụng linh hoạt các dịch vụ tiêm chủng như: Tiêm theo yêu cầu, tiêm lẻ, mua đặt giữ vaccine theo yêu cầu,…

Tại VNVC có hỗ trợ dịch vụ tiêm lưu động theo yêu cầu đối với các nhóm đối tượng khách hàng, doanh nghiệp hoặc cơ quan,… Để giúp cho khách hàng tiết kiệm thời gian, chi phí.

Đặc biệt hơn nữa, tại VNVC còn có dịch vụ gói vaccine linh hoạt theo độ tuổi. Để cho khách hàng có được sự lựa chọn phù hợp với độ tuổi của mình nhất.

Địa chỉ VNDC tại Hà Nội và TP HCM

Địa chỉ VNDC Hà Nội

– VNVC Trường Chinh: 180 Trường Chinh, P.Khương Thượng, Q.Đống Đa.

– VNVC ICON 4 Cầu Giấy: Tòa nhà Icon 4, Số 3 Cầu Giấy, P.Láng Thượng, Q.Đống Đa.

– VNVC Hà Đông: Tầng 3, tòa nhà NewSkyline, lô CC2 khu đô thị mới Văn Quán – Yên Phúc, Q.Hà Đông.

– VNVC Mỹ Đình: Tầng 2- Tháp R1 tòa nhà Florence, số 28 đường Trần Hữu Dực, P.Cầu Diễn, Q.Nam Từ Liêm.

– VNVC Đông Anh: thôn Đản Mỗ, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh.

– VNVC Nguyễn Thái Học: Tầng B1 Tòa nhà DOJI TOWER, 05 Lê Duẩn, P.Điện Biên, Q.Ba Đình.

– VNVC Sơn Tây: Số 1 La Thành, P.Phú Thịnh, Thị Xã Sơn Tây.

– VNVC Long Biên: Số 69A1, đường Hoàng Như Tiếp, P.Bồ Đề, Q.Long Biên.

Địa chỉ VNVC tại Hà Nội và TPHCM

Địa chỉ VNVC tại Hà Nội và TPHCM

Địa chỉ VNDC TP HCM

– VNVC Hoàng Văn Thụ: 198 Hoàng Văn Thụ, P.9, Q.Phú Nhuận.

– VNVC Cantavil An Phú: Lầu 1, Trung tâm thương mại Cantavil An Phú, Số 1 đường Song Hành, P.An Phú, Q.2.

– VNVC Lê Đại Hành: Lầu 1, Trung tâm thương mại Flemington, Cao ốc Bảo Gia, 184 Lê Đại Hành, P.15, Q.11.

– VNVC Quận 12: Số 8 đường Trung Mỹ Tây 2A, KP5, P.Trung Mỹ Tây, Q.12.

– VNVC Thủ Đức: Tầng 2, Cao ốc chung cư Moonlight Residences, Số 102 Đặng Văn Bi, P.Bình Thọ, Q.Thủ Đức.

– VNVC Bình Chánh: Tầng 2, Cao ốc chung cư Saigon Mia, Số 9A chung cư cụm III,IV – Khu dân cư Trung Sơn, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh.

– VNVC Bình Tân: Số 179 Vành Đai Trong, P.Bình Trị Đông B, Q.Bình Tân.

– VNVC Quận 7: Phòng số U1&2 tầng trệt, tòa nhà Broadway D, 152 Nguyễn Lương Bằng, P.Tân Phú, Q.7.

– VNVC Bình Thạnh: L1-07,08 Tầng 01 Khối A&C Cao ốc chung cư Richmond City, số 207C Nguyễn Xí, P.26, Q.Bình Thạnh.

– VNVC Tân Phú:Tầng 1, toà nhà Oriental Plaza, 685 Âu Cơ, P.Tân Thành, Q.Tân Phú.

Kinh nghiệm lựa chọn nơi tiêm chủng Vaccine tốt

1. Thường xuyên cập nhật và cung cấp đầy đủ các loại Vaccine 

Một trung tâm tiêm phòng được đánh giá tốt sẽ cung cấp đầy đủ các loại vaccine. Giúp cho khách hàng giảm bớt nỗi lo sợ không có vaccine khi đến lịch tiêm.

Bên cạnh đó, mức giá của vaccine của trung tâm tiêm chủng cũng cần được công khai. Đảm bảo bình ổn giá trong suốt quá trình tiêm phòng để mang lại cơ hội tiêm chủng vaccine cho tất cả mọi người.

2. Vắc xin được đảm bảo theo đúng quy trình

Toàn bộ vaccine phải được bảo quản theo theo quy định của Bộ Y tế. Đó là bảo quản theo dây chuyền lạnh đạt tiêu chuẩn GSP từ lúc sản xuất cho đến khi sử dụng. Nếu như không được bảo quản đúng quy định. Vắc xin có thể bị giảm hoặc mất hiệu lực, thậm chí là hư hỏng, 

Vắc xin và dung môi phải được bảo quản lạnh ở nhiệt độ khoảng từ 2 – 8 độ C. Tuyệt đối không được để vaccine đóng băng. Dây chuyền lạnh chỉ được sử dụng cho vaccine. Ngoài ra không để bất kỳ loại thuốc, thực phẩm hay hóa chất nào khác trong dây chuyền này.

Kinh nghiệm lựa chọn nơi tiêm Vaccine tốt

Kinh nghiệm lựa chọn nơi tiêm Vaccine tốt

3. Đảm bảo an toàn tiêm chủng

Bước 1: Khám sàng lọc

Trước khi tiêm, bác sĩ khám sàng lọc sức khỏe người đi tiêm. Bằng việc khai thác các vấn đề về sức khỏe và lịch sử tiêm chủng của bạn. Thế nên, người tiêm cần phải khai báo đúng theo như yêu cầu của bác sĩ. Sau khi đã khai thác thông tin. Bác sĩ sẽ tiến hành đánh giá thể trạng thông qua một số kiểm tra. Cụ thể như đo thân nhiệt, đo huyết áp, nghe tim phổi,…

Bước 2: Chỉ định

Sau bước khám sàng lọc, người tiêm sẽ được hướng dẫn đi vào phòng tiêm. Tại đây, người tiêm sẽ được cung cấp các thông tin liên quan đến loại vaccine mình sẽ tiêm. Như vậy, người tiêm sẽ biết được thông tin về loại vaccine mình sẽ tiêm. Tránh gặp phải tình trạng tiêm sai hay vaccine hết hạn.

Bước 3: Theo dõi sau tiêm

Ở bước này cũng không kém phần quan trọng chính là giám sát phản ứng sau khi tiêm chủng. Người tiêm sẽ được yêu cầu ngồi tại phòng đợi từ 30 – 60 phút để bác sĩ theo dõi phản ứng sau tiêm. Nếu như có trường hợp người tiêm có phải ứng kháng thuốc thì bác sĩ sẽ kịp thời xử lý.

4. Không gian thoáng mát và rộng rãi

Đối với khí hậu thay đổi thất thường, đặc biệt là khí hậu nóng của Việt Nam khiến cho người ta cảm thấy khó chịu. Thì một không gian tiêm rộng rãi, lắp đặt hệ thống điều hòa là một không gian hết sức lý tưởng. Điều này sẽ giúp người tiêm cảm giác thoải mái và dễ chịu, bớt cảm giác căng thẳng hơn, nhất là đối với trẻ em.

Đặc biệt, nếu trung tâm tiêm chủng được đầu tư thêm khu vui chơi dành cho trẻ em. Bên cạnh đó là các phòng chức năng dành cho mẹ và bé. Thì không những tạo cho mẹ cảm giác thuận tiện mà các bé cũng trở nên thích thú.

5. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp

Đội ngũ nhân viên chính là bộ mặt đại diện cho trung tâm tiêm phòng. Sự chuyên nghiệp đến từ đội ngũ nhân viên góp phần đánh giá chất lượng của một trung tâm tiêm chủng. Theo đó, nhân viên tại trung tâm cần am hiểu về các loại vaccine. Thái độ nhiệt tình, cởi mở. Luôn sẵn lòng hỗ trợ người tiêm trong những trường hợp cần thiết.

Xin chào mọi người, Tôi là Hữu Trí SEO Copywirter đã có kinh nghiệm 5 năm tìm hiểu lĩnh vực kinh tế, tài chính, kinh doanh thực tế. Hi vọng những nội dung tôi chia sẻ, giúp người đọc dễ dàng tiếp vấn đề một cách sâu sắc và dễ dàng hơn.