Bệnh Viện Từ Dũ được biết đến là một trong những đơn vị luôn đi đầu trong lĩnh vực sản phụ khoa miền Nam nói riêng và cả nước nói chung. Do đó, đây luôn là cái tên được ưu tiên hàng đầu của nhiều sản phụ. Trong bài viết này, Top Kinh Doanh sẽ cung cấp cho bạn đọc Bảng giá bệnh viện Từ Dũ và những thông tin cần lưu ý khi đến thăm khám tại bệnh viện. Theo dõi bài viết ngay nhé!
STT | TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT |
GIÁ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NGƯỜI BỆNH KHÁM |
||
CÓ BHYT
|
KHÔNG BHYT
|
GIÁ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU
|
||
I | KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH | |||
1 | Khám bệnh chuyên khoa | 38,700 vnđ | 38,700 vnđ | 150.000vnđ |
2 | Khám dịch vụ hẹn giờ | 300,000 vnđ | ||
3 | Tư vấn di truyền | 300,000 vnđ | ||
4 | Khám nhũ – phụ khoa hẹn giờ | 300,000 vnđ | ||
5 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 200,000 vnđ | 200,000 vnđ | |
II | KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH | |||
1 | Ngày điều trị hồi sức tích cực-ICU (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có) | 705,000 vnđ | 705,000 vnđ | |
2 | Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, chống độc (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có) | 427,000 vnđ | 427,000 vnđ | |
3 | Ngày giường bệnh nội khoa Ung Thư (Nội Khoa Loại 1) | 226,500 vnđ | 226,500 vnđ | |
4 | Ngày giường bệnh nội khoa Nhi (Nội Khoa Loại 1) | 226,500 vnđ | 226,500 vnđ | |
5 | Ngày giường bệnh nội khoa: phụ sản không mổ (Nội Khoa Loại 2) | 203,600 vnđ | 203,600 vnđ | |
6 | Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại đặc biệt (Ngoại Khoa Loại 1) | 303,800 vnđ | 303,800 vnđ | |
7 | Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1 (Ngoại Khoa Loại 2) | 276,500 vnđ | 276,500 vnđ | |
8 | Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 2 (Ngoại Khoa Loại 3) | 241,700 vnđ | 241,700 vnđ | |
9 | Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 3 (Ngoại Khoa Loại 4) | 216,500 vnđ | 216,500 vnđ | |
III | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH | |||
SIÊU ÂM | ||||
1 | Siêu âm | 43,900 vnđ | 43,900 vnđ | 120,000 vnđ |
2 | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | 181,000 vnđ | 181,000 vnđ | 181,000 vnđ |
3 | Siêu âm Doppler thai nhi (thai,nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) | 222,000 vnđ | 222,000 vnđ | 222,000 vnđ |
4 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung (Non-stresstest) | 55,000 vnđ | 55,000 vnđ | 220,000 vnđ |
CHỤP X-QUANG SỐ HÓA | ||||
1 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 65,400 vnđ | 65,400 vnđ | |
2 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 97,200 vnđ | 97,200 vnđ | |
3 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 122,000 vnđ | 122,000 vnđ | |
4 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 411,000 vnđ | 411,000 vnđ | |
5 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 609,000 vnđ | 609,000 vnđ | |
6 | Chụp X – quang vú định vị kim dây | 386,000 vnđ | 386,000 vnđ | |
CHỤP CẮT LỢP VI TÍNH, CHỤP MẠCH, CỘNG HƯỞNG TỪ | ||||
1 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang | 1,311,000 vnđ | 1,311,000 vnđ | 3,000,000 vnđ |
2 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang | 2,214,000 vnđ | 2,214,000 vnđ | 3,500,000 vnđ |
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC | ||||
1 | Đo mật độ xương 2 vị trí | 141,000 vnđ | 141,000 vnđ | |
2 | Mammography (1 bên) | 94,200 vnđ | 94,200 vnđ | |
IV | CÁC THỦ THUẬT, DỊCH VỤ NỘI SOI | |||
1 | Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy | 405,000 vnđ | 405,000 vnđ | |
2 | Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày) | 207,000 vnđ | 207,000 vnđ | |
3 | Chọc dò tuỷ sống | 107,000 vnđ | 107,000 vnđ | |
4 | Chọc hút khí màng phổi | 143,000 vnđ | 143,000 vnđ | |
5 | Rửa dạ dày | 119,000 vnđ | 119,000 vnđ | |
6 | Cắt chỉ | 32,900 vnđ | 32,900 vnđ | |
7 | Thông đái | 90,100 vnđ | 90,100 vnđ | |
8 | Thụt tháo phân hoặc đặt sonde hậu môn | 82,100 vnđ | 82,100 vnđ | |
9 | Chọc hút hạch hoặc u | 110,000 vnđ | 110,000 vnđ | |
10 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 110,000 vnđ | 110,000 vnđ | |
11 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 137,000 vnđ | 137,000 vnđ | |
12 | Chọc rửa màng phổi | 206,000 vnđ | 206,000 vnđ | |
13 | Chọc hút khí màng phổi | 143,000 vnđ | 143,000 vnđ | |
14 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 92,900 vnđ | 92,900 vnđ | |
15 | Rửa bàng quang | 198,000 vnđ | 198,000 vnđ | |
16 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 241,000 vnđ | 241,000 vnđ | |
17 | Sinh thiết hạch hoặc u | 262,000 vnđ | 262,000 vnđ | |
18 | Nội soi ổ bụng | 825,000 vnđ | 825,000 vnđ | |
19 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 982,000 vnđ | 982,000 vnđ | |
20 | Mở khí quản | 719,000 vnđ | 719,000 vnđ | |
21 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 559,000 vnđ | 559,000 vnđ | |
22 | Đặt catheter động mạch quay | 546,000 vnđ | 546,000 vnđ | |
23 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 479,000 vnđ | 479,000 vnđ | |
24 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 1,104,000 vnđ | 1,104,000 vnđ | |
25 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 176,000 vnđ | 176,000 vnđ | |
26 | Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | 152,000 vnđ | 152,000 vnđ | |
27 | Đặt sonde dạ dày | 90,100 vnđ | 90,100 vnđ | |
28 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng | 653,000 vnđ | 653,000 vnđ | |
29 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | 1,126,000 vnđ | 1,126,000 vnđ | |
30 | Đặt sonde JJ niệu quản | 917,000 vnđ | 917,000 vnđ | |
31 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm | 57,600 vnđ | 57,600 vnđ | |
32 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 82,400 vnđ | 82,400 vnđ | |
33 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 134,000 vnđ | 134,000 vnđ | |
34 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 179,000 vnđ | 179,000 vnđ | |
35 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 240,000 vnđ | 240,000 vnđ | |
36 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 178,000 vnđ | 178,000 vnđ | |
37 | Rửa dạ dày | 119,000 vnđ | 119,000 vnđ |
Bảng giá dịch vụ kỹ thuật Từ Dũ
Bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám thai tiền sản
Bảng giá dịch vụ kỹ thuật kế hoạch hóa gia đình
Bảng giá dịch vụ kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh
Bảng giá dịch vụ kỹ thuật hiếm muộn
Bảng giá bệnh viện Từ Dũ mới nhất
Giới thiệu bệnh viện Từ Dũ
Bệnh Viện Từ Dũ là bệnh viện luôn đi đầu trong lĩnh vực sản phụ khoa cũng như điều trị hiếm muộn, vô sinh trên cả nước. Chính vì vậy mà mỗi ngày bệnh viện tiếp đón hàng nghìn lượt thai phụ, bệnh nhân đến từ nhiều nơi đến thăm khám.
Từ Dũ có tổng cộng 5 cổng, trong đó có 1 cổng chỉ dành riêng cho nội bộ nhân viên. Bạn có thể đến thăm khám theo bất kỳ cổng nào mà thuận tiện cho bạn nhất.
Bệnh viện đã mở rộng thêm hệ thống khám Bảo Hiển Y Tế và khám dịch vụ để phục vụ tốt nhất cho các thai phụ và bệnh nhân. Khoa hiếm muộn của Từ Dũ cũng đã đạt được nhiều thành công nhất định trong quá trình điều trị hiếm muộn, vô sinh.
Kinh nghiệm khám chữa bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ
Kinh nghiệm khám chữa bệnh tại Từ Dũ
1. Thời gian khám chữa bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ
Như đã giới thiệu ở trên , Từ Dũ có tổng cộng 5 cổng, trong đó 1 cổng dành riêng cho nhân viên. 4 cổng còn lại nằm ở 3 địa chỉ khác nhau và có giờ làm việc cụ thể như sau:
Cổng 1 – Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, quận 1, TP. HCM. Hoạt động 24/7
Cổng 2 – 3 – Địa chỉ: 227 Cống Quỳnh, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. HCM
Đây là cổng dẫn đến khu M của bệnh viện. Tại khu vực này bệnh viện có thực hiện khám chữa bệnh cho các bệnh nhân sử dụng Bảo Hiểm Y Tế. Thời gian thăm khám ở từng khoa cụ thể như sau:
Khoa Chăm sóc trước sinh
- Thứ Hai – Sáu: 7 – 16 giờ 30.
- Thứ Bảy, Chủ nhật, ngày lễ, Tết: Nghỉ.
Khám Phụ khoa
- Thứ Hai – Sáu: 7 – 16 giờ 30.
- Thứ Bảy, Chủ nhật, ngày lễ, Tết: Nghỉ.
Khoa Xét nghiệm
- Thứ Hai – Sáu: 7 – 19 giờ.
- Thứ Bảy: 7 – 17 giờ.
- Chủ nhật, ngày lễ, Tết: Nghỉ.
Khoa Hiếm muộn
- Thứ Hai – Sáu: 7 – 17 giờ.
- Thứ Bảy: 7 – 16 giờ.
- Chủ nhật, ngày lễ, Tết: Nghỉ.
Cổng 4 – Địa chỉ: Lương Hữu Khánh, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, TP. HCM. Cổng 4 chính là cổng nội bộ dành riêng cho nhân viên.
Cổng 5 – Địa chỉ: 191 Nguyễn Thị Minh Khai, quận 1, TP. HCM.
Đây là khu vực khám dịch vụ của bệnh viện. Tại đây nhận đăng ký khám sản phụ khoa qua số điện thoại của tổng đài đặt lịch trước (028) 1081. Thời gian khám bệnh cụ thể như sau:
- Thứ Hai – Sáu: 6 – 18 giờ.
- Thứ Bảy: 7 – 16 giờ.
- Chủ nhật: 7 – 11 giờ.
- Ngày lễ, Tết: Nghỉ.
2. Kinh nghiệm đặt lịch khám dịch vụ Bệnh viện Từ Dũ
Để có thể chủ động cũng như tiết kiệm thời gian trong quá trình khám thai, khám phụ khoa bạn có thể chủ động đặt lịch khám, khám dịch vụ tại bệnh viện thông qua số tổng đài là (028) 1081 hoặc (028) 1068. Bên cạnh đó, bệnh cũng thực hiện khám và chích ngừa cho trẻ em thông qua số tổng đài 1900 7234.
Khi đặt lịch hẹn khám trước qua tổng đài sẽ giúp bạn rút ngắn thời gian chờ đợi khi đến thăm khám thường, khám bảo hiểm hay dịch vụ tại Từ Dũ.
3. Sử dụng BHYT tại Bệnh viện như thế nào?
Nếu bạn muốn sinh tại Bệnh Viện Từ Dũ và mong muốn được hưởng Bảo Hiểm Y Tế thì cần chuẩn bị giấy chuyển tuyến hợp lệ hoặc đang trong tình trạng cấp cứu như: dọa sinh non, chuyển dạ, dọa vỡ tử cung, …
Tuy nhiên, bệnh nhân cần tự thanh toán những chi phí nằm ngoài phạm vi thanh toán của Bảo hiểm Y tế. Những chi phí này bao gồm: tiền phòng dịch vụ, chi phí sinh mổ dịch vụ theo yêu cầu, …
Sau khi đã sinh xong, bệnh nhân có thể liên hệ cho bộ phận chăm sóc khách hàng để được đăng ký phòng dịch vụ theo nhu cầu, khả năng tài chính cho phép cũng như tình trạng phòng dịch vụ lúc này.
Giải đáp thắc mắc về bảng giá bệnh viện Từ Dũ
1. Giá khám dịch vụ bệnh viện Từ Dũ?
Khám bệnh chuyên khoa giá 150.000vnđ, Khám dịch vụ hẹn giờ giá 300.000 vnđ.
2. Tổng đài đặt lịch khám ở bệnh viện Từ Dũ?
Để có thể chủ động cũng như tiết kiệm thời gian trong quá trình khám thai, khám phụ khoa bạn có thể chủ động đặt lịch khám, khám dịch vụ tại bệnh viện thông qua số tổng đài là (028) 1081 hoặc (028) 1068. Bên cạnh đó, bệnh cũng thực hiện khám và chích ngừa cho trẻ em thông qua số tổng đài 1900 7234.
3. Chi phí khám phụ khoa bệnh viện Từ Dũ?
Chi phí khám bệnh viện phụ khoa bệnh viện Từ Dũ là 300,000đ. Thời gian khám từ Thứ Hai – Sáu: 7 – 16 giờ 30, Thứ Bảy, Chủ nhật, ngày lễ, Tết: Nghỉ.
Bài viết liên quan: